Dịch thuật công văn sang tiếng Anh: những thuật ngữ thường dùng (2023)

Mục Lục

  • 1 Công văn tiếng anh là gì?
  • 2 Từ vựng tiếng Anh thường dùng trong công văn tiếng Anh
  • 3 Một số lưu ý khi soạn thảo công văn tiếng Anh
    • 3.1 Công văn đề nghị
    • 3.2 Công văn mời họp
    • 3.3 Công văn giải thích
  • 4 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

.Công văn là một dạng tài liệu rất thường gặp trong quá trình làm việc. Để thuận tiện cho quý vị tra cứu các thuật ngữ, dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số thuật ngữ thường ngày hay dùng trong quá trình dịch thuật văn bản hành chính sang tiếng Anh

Công văn tiếng anh là gì?

Công văn (tiếng Anh là Official dispatch, Official correspondence hay Official request)là hình thức văn bản hành chính dùng phổ biến trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Các loại hình công văn thường gặp như: công văn hoả tốc (dispatch express);công văn đến (Incoming official dispatch), công văn đi (official dispatch travels) đều có đặc điểm chung là văn phong chuẩn mực, thuật ngữ chuyên ngành hành chính văn phòng chuẩn xác

Dịch thuật công văn sang tiếng Anh: những thuật ngữ thường dùng (1)

Công văn là phương tiện giao tiếp chính thức của cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân, hoặc các tổ chức xã hội

(Video) Cách luyện dịch đọc hiểu tiếng anh từ chưa biết gì

Công văn là phương tiện giao tiếp chính thức của cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân, hoặc các tổ chức xã hội và các doanh nghiệp trong hoạt động hàng ngày cũng soạn thảo và sử dụng công văn để thực hiện các hoạt động thông tin và giao dịch nhằm thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của mình.

Từ vựng tiếng Anh thường dùng trong công văn tiếng Anh

Xem thêm dịch thuật tại Đăk Nông

Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòngScheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chínhDispatching/Assignment: Phân công công tác
Administrative Assistant: Trợ lý hành chínhDirecting: Điều hành
Information Manager: Trưởng phòng thông tinDue: Thời hạn/kỳ hạn
Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bảnElapsed time: Thời gian trôi qua
Receptionist: Tiếp tânReport: Báo cáo
Mail clerk: Nhân viên thư tínInstruction: Bảng hướng dẫn
File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơOrientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
Stenographer: Nhân viên tốc kýOffice manual: Cẩm nang hành chính
Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máyEmployee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bảnSimplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
Secretary: Thư kýAbility: Khả năng
Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệpAdaptive: Thích nghi
Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngànhAdjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quátAdministrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
Junior Secretary: Thư ký sơ cấpAggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
Senior Secretary: Thư ký Trung cấpBenefits: Phúc lợi
Executive Secretary: Thư ký Giám đốcCareer employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
Word processing specialist: Chuyên viên hành chánhCareer planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
The Office function: Chức năng hành chính văn phòngCollective agreement: Thỏa ước tập thể
Office work: Công việc hành chính văn phòngCompensation: Lương bổng
Filing: Lưu trữ, sắp xếp HSConferrence: Hội nghị
Correspondence: Thư tín liên lạcConflict: Mâu thuẩn
Computing: Tính toánConflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
Communication: Truyền thôngCo-Workers: Người cộng sự
Paper handli: Xử lý công văn giấy tờWork distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
Information handling: Xử lý thông tinJob correlation chart: Lưu chuyển đồ
Top management: Cấp quản trị cao cấpOperation: Hoạt động
Middle management: Cấp quản trị cao trungTransportation: Di chuyển
Supervisory management: Cấp quản đốcInspection: Kiểm tra
Input Information flow: Luồng thông tin đầu vàoStorage: Lưu trữ
Output Information flow: Luồng thông tin đầu raPosition: Đặt vào vị trí
Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộDelay: Trì hoãn, chờ đợi
Managerial work: Công việc quản trịCombined operation: Hoạt động tổng hợp
Scientific management: Quản trị một cách khoa họcPrivate office: Văn phòng riêng
Office planning: Hoạch định hành chính văn phòngReceiving office: Phòng tiếp khách
Strategic planning: Hoạch định chiến lượcWork in process: Công việc đang tiến hành
Operational planning: Hoạch định tác vụTickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
Centralization: Tập trungTicker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
Decentralization: Phân tánDiary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
Physical Centralization: Tập trung vào một địa bànTime schedule: Lịch thời biểu công tác
Functional Centralization: Tập trung theo chức năngDaily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
Organizing: Tổ chứcInterruption: Thời gian bị gián đoạn
Supervisor: Kiểm soát viênUninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiệnHandle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minhDictating machine: Máy đọc
Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tínLow payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiệnHigh payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòngTo keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng banTo lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì
Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàngPlan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệpFace to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
Controlling: Kiểm traTelephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại
Monitoring: Kiểm soátCommunicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
Strategic control: Kiểm tra chiến lượcMemo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
Operational control: Kiểm tra tác vụA telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳArrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn
Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳReceiving calls: Nhận điện thoại
Mid term/mid run/mid rage: Trung hạnResolution: Nghị quyết
Administrative control: Kiểm tra hành chínhConstitution: Hiến pháp
Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ

Xem thêm Công ty thương mại dịch vụ tiếng anh là gì

Một số lưu ý khi soạn thảo công văn tiếng Anh

Dịch thuật công văn sang tiếng Anh: những thuật ngữ thường dùng (2)

(Video) (Mẹo) Cách Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Anh ĐÚNG Ngữ Pháp | KISS English

Công văn đề nghị

Công văn đề nghị là mẫu công văn đề nghị được cơ quan, doanh nghiệp lập ra và gửi tới cơ quan cấp trên để đề nghị một điều gì đó.Công văn đề nghị cần có những nội dung sau:

  • Nội dung cần đề nghị, kiến nghị;
  • Đề nghị thời hạn trả lời kiến nghị.

Công văn mời họp

Công vănthông báo, mời họp phải bao gồm những nội dung sau:

  • Nêu tóm tắt nội dung của buổi họp;
  • Thành phần tham dự;
  • Thời gian bắt đầu buổi họp;
  • Địa điểm.

Ngoài ra nếu có lưu ý về trang phục, tài liệu, giấy tờ cần mang theo thì ghi chú bên dưới.

Công văn giải thích

Công văn giải thích bao gồm những nội dung sau:

  • Nêu những chủ trương chính trong văn bản.
  • Giải thích những yêu cầu, đề nghị giải thích
  • Các biện pháp tổ chức thực hiện.

Ngoài các nội dung chính như trên, cần bổ sung các nội dung sau vào công văn:

  • Phụ lục.
  • Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.
  • Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
  • Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại;số Fax.

Khi soạn thảo công vănsong ngữ, cần phải chú ý những vấn đề sau:

(Video) TOP 100 THÀNH NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT - [Luyện nghe hiệu quả] - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)

  • Chỉ xoay quanh một chủ đề duy nhất, lời văn rõ ràng, thuần nhất.
  • Ngôn ngữ trong công văn cần ngắn gọn, súc tích và ý tưởng bám sát với.
  • Lịch sự, nghiêm túc và có tính thuyết phục.
  • Tuân thủ theo đúng thể thức được quy định bởi phụ lục I và Điều 9 Nghị định số 30/2020/NĐ-CP.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung–MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email:info@dichthuatmientrung.com.vn

(Video) Matecat - Hỗ Trợ Dịch Thuật Hiệu Quả

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

(Video) Live: Trải nghiệm 1 giờ học biên dịch online với thầy Khang Nguyễn | Interpreter Vietnam

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Videos

1. 1000 từ tiếng anh cơ bản- Phần 1|| Từ vựng tiếng anh song ngữ
(EVERYDAY ENGLISH)
2. Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Mới Bắt Đầu - Bài 1 - Chậm và Dễ Dàng
(BingGo Leaders)
3. Langmaster - 65 từ vựng tiếng về MÁY TÍNH ai cũng phải biết [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]
(Học Tiếng Anh Langmaster)
4. Một số thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh trong phần mềm | Vlog
(Ông Dev)
5. 50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT Ở CÔNG SỞ - KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
(Học Tiếng Anh Langmaster)
6. Những từ, thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may phổ biến nhất
(Tiếng Anh chuyên ngành may)
Top Articles
Latest Posts
Article information

Author: Saturnina Altenwerth DVM

Last Updated: 06/11/2023

Views: 5986

Rating: 4.3 / 5 (64 voted)

Reviews: 95% of readers found this page helpful

Author information

Name: Saturnina Altenwerth DVM

Birthday: 1992-08-21

Address: Apt. 237 662 Haag Mills, East Verenaport, MO 57071-5493

Phone: +331850833384

Job: District Real-Estate Architect

Hobby: Skateboarding, Taxidermy, Air sports, Painting, Knife making, Letterboxing, Inline skating

Introduction: My name is Saturnina Altenwerth DVM, I am a witty, perfect, combative, beautiful, determined, fancy, determined person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.